Tuy nhiên trong các bản vẽ kỹ thuật, các chức năng bảo vệ được ký hiệu bằng số như: 50, 50N, 51, 51N, 67, 67N,…Để lựa chọn đúng các relay này chúng ta cần phải hiểu được ý nghĩa ký hiệu các relay này.
Bảng tên gọi relay theo ANSI như sau:
1: Phần tử chỉ huy khởi động
2: Rơle trung gian (chỉ huy đóng hoặc khởi động) có trễ thời gian
3: Rơle liên động hoặc kiểm tra
4: Côngtắctơ chính
5: Thiết bị làm ngưng hoạt động
6: Máy cắt khởi động
7: Rơle tăng tỷ lệ
8: Thiết bị cách ly nguồn điều khiển
9: Thiết bị phục hồi
10: Đóng cắt phối hợp thiết bị
11: Thiết bị đa chức năng
12: Thiết bị chống vượt tốc
13: Thiết bị tác động theo tốc độ đồng bộ
14: Chức năng giảm tốc độ
15: Thiết bị bám tốc độ hoặc tần số phù hợp với thiết bị song hành
16: Dự phòng cho tương lai hiện chưa sử dụng
17: Khóa đóng cắt mạch shunt hoặc phóng điện
18: Thiết bị gia tốc hoặc giảm tốc độ đóng
19: Côngtắctơ khởi động thiết bị có quá độ (thiết bị khởi động qua nhiều mức tăng dần)
20: Van vận hành bằng điện
21: Rơle khoảng cách
22: Mắy cắt tác động điều khiển cân bằng
23: Thiết bị điều khiển nhiệt độ
24: Rơle tỷ số V/Hz (điện áp/tần số), chức năng quá kích thích
25: Chức năng kiểm tra đồng bộ
26: Chức năng bảo vệ
27: Chức năng bảo vệ kém áp
28: Bộ giám sát ngọn lửa (với tuabin khí hoặc nồi hơi)
29: Côngtắctơ tạo cách ly
30: Rơle tín hiệu (không tự giải trừ được)
31: Bộ kích mở cách ly (kích mở thyristor)
32: Chức năng định hướng công suất
33: Khoá vị trí
34: Thiết bị đặt lịch trình làm việc
35: Cổ góp chổi than hoặc vành xuyến trượt có chổi than
36: Rơle phân cực
37: Chức năng bảo vệ kém áp hoặc kém công suất
38: Chức năng đo nhiệt độ vòng bi hoặc gối trục
39: Chức năng đo độ rung
40: Chức năng bảo vệ chống mất kích từ
41: Máy cắt dập từ
42: Máy cắt khởi động máy hoặc thiết bị
43: Thiết bị chuyển đổi hoặc chọn mạch điều khiển bằng tay
44: Rơle khởi động khối chức năng kế tiếp vào thay thế
45: Rơle giám sát tình trạng không khí (khói, lửa, chất nổ v.v.)
46: Rơle dòng điện thứ tự nghịch hoặc bộ lọc dòng điện thứ tự thuận
47: Rơle điện áp thứ tự nghịch hoặc bộ lọc điện áp thứ tự thuận
48: Rơle bảo vệ duy trì trình tự
49: Rơle nhiệt (bảo vệ quá nhiệt)
50: Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
50N: Bảo vệ quá dòng cắt nhanh chạm đất
51: Bảo vệ quá dòng có thời gian
51N: Bảo vệ quá dòng chạm đất có thời gian duy trì
52: Máy cắt dòng điện xoay chiều
53: Rơle cưỡng bức kích thích điện trường cho máy điện một chiều
54: Thiết bị chuyển số cơ khí được điều khiển bằng điện
55: Rơle hệ số công suất
56: Rơle điều khiển áp dụng điện trường kích thích cho động cơ xoay chiều
57: Thiết bị nối đất hoặc làm ngắn mạch
58: Rơle ngăn chặn hư hỏng chỉnh lưu
59: Rơle quá điện áp
60: Rơle cân bằng điện áp hoặc dòng điện
61: Cảm biến hoặc khóa đóng cắt theo mật độ khí
62: Rơle duy trì thời gian đóng hoặc mở tiếp điểm
63: Rơle áp lực (Buchholz)
64: Rơle phát hiện chạm đất
64R: Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn rôto
64G: Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn stato
65: Bộ điều tốc
66: Chức năng đếm số lần khởi động trong một giờ
67: Rơle bảo vệ quá dòng có hướng
67N: Rơle bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng
68: Rơle khoá
69: Thiết bị cho phép điều khiển
70: Biến trở
71: Rơle mức dầu
72: Máy cắt điện một chiều
73: Tiếp điểm có trở chịu dòng tải
74: Rơle cảnh báo (rơle tín hiệu)
75: Cơ cấu thay đổi vị trí
76: Rơle bảo vệ quá dòng một chiều
77: Thiết bị đo xa
78: Rơle bảo vệ góc lệch pha
79: Rơle tự đóng lại (điện xoay chiều)
80: Thiết bị chuyển đổi theo trào lưu chạy qua
81: Rơle tần số
82: Rơle đóng lặp lại theo mức mang tải mạch điện một chiều
83: Rơle chuyển đổi hoặc chọn điều khiển tự động
84: Bộ điều áp máy biến áp (OLTC)
85: Rơle nhận thông tin phối hợp tác động từ bảo vệ đầu đối diện
86: Rơle khoá đầu ra
87: Bảo vệ so lệch
87B: Rơle bảo vệ so lệch thanh cái
87G: Rơle bảo vệ so lệch máy phát
87L: Rơle bảo vệ so lệch đường dây
87M: Rơle bảo vệ so lệch động cơ
87T: Rơle bảo vệ so lệch máy biến áp
87TG: Rơle bảo vệ so lệch hạn chế máy biến áp chạm đất (chỉ giới hạn cho cuộn dây đấu sao có nối đất)
88: Động cơ phụ hoặc máy phát động cơ
89: Khóa đóng cắt mạch
90: Rơle điều chỉnh (điện áp, dòng điện, công suất, tốc độ, tần số, nhiệt độ)
91: Rơle điện áp có hướng
92: Rơle điện áp và công suất có hướng
93: Các chức năng tiếp điểm thay đổi kích thích
94: Rơle cắt đầu ra
95: Chức năng đồng bộ (cho động cơ đồng bộ có tải nhỏ và quán tính nhỏ) bằng hiệu ứng mômen từ trở
96: Chức năng tự động đổi tải cơ học
0 nhận xét:
Đăng nhận xét